Information |
Ứng dụng: Thích hợp với chế bản dầu và nước có độ sắc nét cao, được ứng dụng rộng rãi trong in mực UV, mực plastisol và các dòng mực dầu thông dụng sau khi chụp cũng có thể dùng in các dạng mực hệ nước.
Đặc tính:
Khả năng chịu dung môi |
xxxx |
Khả năng chịu nước |
xxx Cần làm cứng |
Độ chịu sai lệch thời gian phơi |
xxx |
Độ phân giải |
xxxx |
Tính liên kết |
xxxx |
Độ bền in |
xxx |
Khả năng chịu nhiệt |
xxx |
Tính chống ẩm |
xxxx |
Khả năng tẩy màng |
xx |
Màu sắc |
Xanh |
Thành phần |
2 |
Chủng loại |
Dòng nito nặng |
Hàm lượng chất rắn |
37% |
Thời gian bảo quản trước khi pha bột bắt sáng
(nhiệt độ 5-250, trong bóng râm) |
4 năm |
Thời gian bảo quản sau khi pha bột bắt sáng
(Nhiệt độ 5-250, trong bóng râm) |
3 tháng | |